THÔNG BÁO DANH SÁCH CÁC LIỆT SỸ ĐÃ ĐƯỢC QUY TẬP VÀO CÁC NGHĨA TRANG Ở MIỀN ĐÔNG NAM BỘ Ban liên lạc Hội Bạn chiến đấu, CCB Sư đoàn 5 phía Bắc xin thông báo Danh sách các Liệt sỹ của Sư đoàn 5 đã được quy tập về các nghĩa trang ở Miền Đông Nam Bộ. Đồng chí nào biết thân nhân của các liệt sỹ có trong danh sách thông báo để gia đình biết tiện việc tìm kiếm và liên hệ với Ban liên lạc Hội theo địa chỉ sau để được hỗ trợ khi cần thiết: 1- Văn phòng Ban liên lạc: Số 11, ngõ 508, Đường Láng; Tổ 9A, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. 2- Trưởng Ban liên lạc: Nguyễn Thanh Truyền DĐ 0983 10 10 54; NR 043 6414 675; Email: Truyen.Nguyenthanh@Cuuchienbinhf5.vn 3- Vũ Ngọc Bút: DĐ 0913 028 241; Nr043 5620462; Số 11, ngõ 508, Đường Láng; Tổ 9A, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. DANH SÁCH LIỆT SỸ ĐÃ QUY TẬP VỀ NGHĨA TRANG LỘC NINH 1- LS Tống Văn Nhạc ở Ngĩa Minh, Nghĩa hưng, Nam Định Đơn vị: D4, E174. Hy sinh: 15/5/1972 2- LS Nguyễn Văn Thuật, sinh 1951 ở Nam An, Nam Ninh, Nam Định Đơn vị: A phó D7 E174 Hy Sinh 06/4/1972 3- LS Nguyễn Văn Chả, sinh 1950 ở Hòa Bình, Lục Nam, Hà Bắc. Đơn vị D6 E174 Hy Sinh: 07/4/1972 4- LS Nguyễn Mạnh Kỳ, ở Hưng Duy, Cẩm Khê, Phú Thọ Đơn vị: D4, E174 Hy Sinh: 11/5/1972 5- LS Hoàng Minh Đoan, ở Tùng Sơn, Tiền Hải, Thái Bình Đơn vị: D4, E174 Hy Sinh: 15/5/1972 6- LS Trần Văn Cầu ở Cầu Đơ, Hà Cầu, Thị xã Hà Đông Đơn vị: D4, E174 Hy Sinh: 16/5/1972 7- LS Nguyễn Văn Nung, ở Hiệp Cường, Khuất Động Hải Hưng Đơn vị: C1, D4, E174 Hy Sinh: 11/5/1972 8- LS Nguyễn Văn Thành sinh 1945, ở Chương Mỹ, Hà Tây Đơn vị: Hy Sinh: 07/4/1972 9- LS Đỗ Ngọc Du sinh 1943, ở Dũng Tín, Thường Tín, Hà Tây Đơn vị: Hy Sinh: 07/2/1972 10- LS Đỗ Quang Chính, sinh 1950 ở Trung Thành, Phổ Yên, Thái Nguyên Đơn vị: A phó D5, E 174 Hy Sinh: 05/4/1972 11- LS Mạc Quang Gạo (Gao) sinh 1951 ở Bình Yên, Định Hóa Bắc Thái Đơn vị: D5, E 174 Hy Sinh: 05/4/1972 12- LS Dương Văn Tần sinh 1949 ở An Trung, Hải Phòng Đơn vị: C6, D5, E174 Hy Sinh: 12/5/1972 13- LS Nguyễn Văn Quốc sinh 1950 ở Hải Hùng, Hải Hậu, Nam Định Đơn vị: A phó C6, D5, E174 Hy Sinh: 12/5/1972 14- LS Nguyễn Quý Nhạ sinh 1952, ở Hưng Trung, Hưng Nguyên, Nghệ An Đơn vị: A trưởng D5, E174 Hy Sinh: 05/4/1972 15- LS Phạm Thành Tích sinh 1951 ở Cẩm Châu, Cẩm Thủy, Thanh Hóa Đơn vị: C phó D5 E174 Hy Sinh: 12/5/1972 16- LS Nguyễn Văn Tài sinh 1950 ở Khánh Hội, Yên Khánh, Ninh Bình Đơn vị: D5, E 174 Hy Sinh: 05/4/1972 17- LS Nguyễn Trung Trực sinh 1949 Đơn vị: C7, D8, E3 Hy Sinh: 07/4/1972 18- LSTrần Như Thịnh sinh 1948 ở Thường Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh Đơn vị: A phó D5, E174 Hy Sinh: 05/4/1972 19- LS Trần Trọng Ninh sinh 1949 ở Vũ Việt, Vũ Thư, Thái Bình Đơn vị: D4, E 174 Hy Sinh: 06/4/1972 20- LS Nguyễn Đức Lạc sinh 1950 ở Hưng Nhân, Hưng Nguyên, Nghệ An Đơn vị: D5, E174 Hy Sinh: 12/5/1972 21- LS Vũ Văn Đan, sinh 1945 ở Hữu Bằng, Thạch Thất, Hà Tây Đơn vị: D5, E174 Hy Sinh: 12/5/1972 22- LS Trần Đăng Đệ sinh 1952 ở Tuần Châu, Xuân Thủy, Nam Định Đơn vị: D6, E174 Hy Sinh: 06/4/1972 23- LS Phạm Văn Kiểm sinh 1941 ở Minh Khai, Duyên Hà, Thái Bình Đơn vị: Cphó D5, E 174 Hy Sinh: 01/5/1972 24- LS Lê Quang Trung sinh 1950 ở Kiều Lý, Gia Lâm, Hà Nội Đơn vị: A trưởng D5, E 174 Hy Sinh: 05/4/1972 25- LS trần Văn Lưu, sinh 1951 ở Nga Mỹ, Nga Sơn, Thanh Hóa Đơn vị: D7, E3 Hy Sinh: 07/4/1972 26- LS Từ Văn Din, sinh 1948 ở Đoàn Kết, Cẩm Phả, Quảng Ninh Đơn vị: B phó, D4, E174 Hy Sinh: 07/4/1972 27- LS Hà Thanh Hoài, sinh 1944, ở Điền Quang, Bá Thước, Thanh Hóa Đơn vị: A phó D5, E 174 Hy Sinh: 15/5/1972 28- LS Lê Văn Nhuần, sinh 1951, ở Tân Sơn, Thanh Sơn, Nghệ An Đơn vị: A phó E 174 Hy sinh: 06/4/1972 29- LS Dương Huy Hồng, sinh 1949, ở Cẩm Long, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh Đơn vị: B phó D5, E 174 Hy Sinh: 12/5/1972 30- LS Nguyễn Viết Hoạch, sinh 1950, ở Ngọc Sơn, Tứ Ký, Hải Hưng Đơn vị: D4, E174 Hy Sinh: 06/4/1972 31- LS Nguyễn Văn Sang, sinh 1952, ở Huế Cầm, Đoan Hùng, Phú Thọ Đơn vị: B phó C6, D5, E174 Hy Sinh: 15/2/1972 32- LS Nguyễn Văn Phùng ở Thanh Cao, Quốc Oai, Hà Tây Đơn vị: D4 Hy Sinh: 14/11/1968 33- LS Nguyễn Văn Khóa, sinh 1952, ở Hồng Thuận, Xuân Thủy, Nam Định Đơn vị: D6, E 174 Hy Sinh: 06/4/1972 34- LS Nguyễn Văn Thân sinh 1945, Hy sinh 15/4/1972 35- LS Hà Xuân Bắc, sinh 1951, ở Hồng Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng Đơn vị: A phó D5, E 174 Hy Sinh: 12/5/1972 36- LS Đinh Xuân Đức, sinh 1946, ở Tất Thắng, Thanh Sơn, Vĩnh Phú Đơn vị: A trưởng, D5, E174 Hy Sinh: 05/4/1972 37- LS Trần Hữu Năng, sinh 1948, ở Nhân Hợi, Lý Nhân, Nam Hà Đơn vị: D5, E 174 Hy Sinh: 05/4/1972 38- LSLương Kim Đàn, sinh 1952, ở Văn Hóa, Tuyên Hóa, Cẩm Bình Đơn vị: D4, E 174 Hy Sinh: 06/4/1972 39- Nguyễn Văn Hiến, sinh 1952, ở Lưu Kiến, Thủy Nguyên, Hải Phòng Đơn vị: A trưởng D4, E 174 Hy Sinh: 07/4/1972 40- Nguyễn Văn Bách, sinh 1949, ở Hòa Bình, Bình Lục, Hà Nam Đơn vị: D4, E174 Hy Sinh: 06/4/1972 41- LS Nguyễn Văn Quyết, sinh 1 ở Quảng Thanh, Quảng Xương, Thanh Hóa Đơn vị: C11, D9, E3 Hy Sinh: 07/4/1972 42- LS Nguyễn Tiến Tần, sinh 1951 ở Hà Tây Đơn vị: C16 Hy Sinh: 15/5/1972 43- LS Nguyễn Duy Trình, sinh 1950, ở Hà Bình, Hà Trung, Thanh Hóa Đơn vị: A trưởng C7, D8, E3 Hy Sinh: 07/4/1972 44- LS Trần Hữu Đức, sinh 1950, ở Yên Bằng, Ý Yên, Nam Định Đơn vị: D5, E174 Hy Sinh: 05/4/1972 45- LS Trần Văn Chiến, sinh 1953, ở Thanh Lâm, Thanh Miện, Hải Hưng Đơn vị: A phó D4, E174 Hy Sinh: 07/4/1972 46- LS Ngô Văn Nguyên ở Thái Bình Đơn vị: C17, E174 Hy Sinh: 05/4/1972 DANH SÁCH LIỆT SỸ ĐÃ ĐƯỢC QUY TẬP VỀ NGHIA TRANG LIỆT SỸ THỊ XÃ PHƯỚC LONG - BÌNH PHƯỚC
1- LS Cù Xuân Ân Sinh 1939 ở Văn Yên, Nghĩa Lộ Nhập ngũ 7/1967 Đơn vị E174, F5 Hy sinyh 18/11/1969 2- LS hoàng Văn Biên Sinh 1945 quê: Tú Lô, Văn Chấn, Nghĩa Lộ Nhập ngũ 2/1964 Đơn vị E14, F5 Hy sinh: 26/3/1970 3- LS Hà Văn Chia (choa) Sinh 1946 Quê Phú Sơn, Văn Chấn, Nghĩa Lộ Ngập ngũ: 2/1964 Đơn vị: E14, F5 Hy sinh: 26/4/1970 4- LS Phạm Văn Chí sinh 1945 ở Đại Lịch, Văn Chấn, Nghĩa Lộ Nhập ngũ 2/1964 Đơn vị E14, F5 Hy sinh 18/02/1969 5- LS Nguyễn Văn Dĩnh Sinh 1944 Quê: Việt Kiên, Yên Châu Sơn La Nhập ngũ 02/1965 Đơn vị E14, F5 Hy sinh 26/4/1970 6- LS Hoàng Xuân Lực sinh 1938 Quê Yên Nông, Văn Yên, Yên Bái Nhập ngũ 7/1967 Đơn vị E174 Hy sinh 24/10/1969 7- LS Nguyễn Văn Minh Sinh 1931 Quê: Thái Sơn, Hưng Yên, Tuyên Quang Nhập ngũ 3/1968 Đơn vị E5 Hy sinh 15/9/1969 8- LS Lương Văn Nghiệp Sinh 1949 Quê: Thắng lợi, Hạ Long, Vao Bằng Đơn vị E174 Hy sinh 18/02/1969 9- LS Trần Văn Ngọc sinh 1942 Quê: Đang Hạ, Hạ Hòa Bắc Giang Nhập ngũ 6/1968 Đơn vị E5 Hy sinh 15/9/1969 10- LS Nguyễn Xuân Yên Sinh 1947 Quê: Đông Cao, Phổ Yên, TháiNguyeen Nhập ngũ 25/6/1968 Đơn vị E174 Hy Sinh: 28/4/1970 DANH SÁCH LIỆT SỸ ĐÃ ĐƯỢC QUY TẬP VỀ NGHIA TRANG LIỆT SỸ TỈNH LONG AN 1- LS Trần Văn Hội Quê: Đại Hồng, Trùng khánh, cao Bằng Hy sinh 10/4/1975 2- LS Nguyễn Văn Ninh Quê Tân Lạc Hòa Bình Đơn vị E2, F5 Hy sinh 15/4/1975 3- LS Bùi Tĩnh Mạch Quê: Tân Lập, lương Sơn, Hòa Bình Đơn vị D5,F5 Hy sinh 16/4/1975 4- LS Lò Văn Thang Quê: Vân Du, T Văn, Yên Bái Hy sinh 13/4/1975 (Ghi chú: Số mộ LS trên ghi theo bia mộ tại nghĩa trang điểm nào chưa rõ xin liên hệ với Sở LĐTBXH tỉnh Bình Phước và Sở LĐTBXH tỉnh Long An để biết ) DANH SÁCH LIỆT SỸ ĐÃ ĐƯỢC QUY TẬP VỀ NGHĨA TRANG TÂN BIÊN TÂY NINH
1- Liệt sỹ Đinh Văn Hòa Sinh 1952 Quê quán: Gia Sinh, Gia Viễn NB Cấp bậc: Thiếu úy Chức vụ: Tiểu đoàn phó Đơn vị: F10, QĐ 3 Hy sinh: 14/8/1978 Số mộ: 18, B4, KK1 2- Liệt sỹ: Vùi Văn Thụ (có thể là Bùi) Sinh 1959 Quê quán: Gia Văn, Hoàng Long, Ninh Bình (có thể là Gia Vân) Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Đơn vị: C20, E64, F320 QĐ3 Hy sinh: 14/1/1978 Số mộ: 34, R2, KK2 3- Liệt sỹ: Đỗ Văn Thao Sinh: 1958 Quê quán: Gia Thanh, Hoàng Long, Ninh Bình Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Đơn vị: C4, D7, E64 Hy sinh: 19/12/1977 Số mộ: 6, B1, KL1 4- Liệt sỹ: Lê Văn Phân Sinh: 1959 Quê quán: Gia Ninh, Hoàng Long, Ninh Bình Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: A trưởng Đơn vị: C7, D8, E64, F320, QĐ3 Hy sinh: 26/3/1978 Số mộ: 9B1, KL1 5- Liệt sỹ: Nguyễn Thanh Bình Sinh: 1957 Quê quán: Gia Lạt, Hoàng Long, Ninh Bình (có thể là Gia Lạc) Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: Chiến sỹ Đơn vị: D bộ 7, E64, F320, QĐ3 Hy sinh: 06/3/1978 Số mộ: 15, B1, KL1 6- Liệt sỹ: Nguyễn Văn Tăng Sinh: 1955 Quê quán: Gia Sinh, Hoàng Long Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Đơn vị: F10, QĐ3 Hy sinh: 17/11/1977 Số mộ: 35, B4, KL1 7- Liệt sỹ: Trần Văn Lưỡng Sinh: 1960 Quê quán: Huyện Hoàng Long Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 06/11/1978 Số mộ: 17, R2 KL2 8- Liệt sỹ: Đinh Ngọc Huệ Sinh: 1954 Quê quán: Huyện Hoa Lư Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 29/10/1978 Số mộ: 31, R3, KL2 9- Liệt sỹ: Vũ Văn Bồng Sinh: 1958 Quê quán: Huyện Hòang Long Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 25/10/1978 Số mộ: 34, R2 KL1 10- Liệt sỹ: Nguyễn Hồng Quan Sinh: 1956 Quê quán: huyện Hoàng Long Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 07/10/1978 Số mộ: 35, R2, KL2 11- Liệt sỹ: Đinh Anh Văn Sinh: 1960 Quê quán: Hoàng long Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 30/9/1978 Số mộ: 43, R2 KL2 12- Liệt sỹ: Phạm Văn Chương Sinh: 1959 Quê quán: Hoàng Long Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 27/10/1978 Số mộ: 55, R2, KL2 13- Liệt sỹ: Nguyễn Công Đức Sinh: 1955 Quê quán: Minh Khang, Gia Khánh, Ninh Bình (có thể là Ninh Khang) Cấp bậc: Thượng sỹ Chức vụ: A trưởng Đơn vị: D bộ 4, E52, F320, QĐ3 Hy sinh: 10/3/1978 Số mộ: 25, B7, KL2 14- Liệt sỹ: Hàn Thanh Phương Sinh: 1959 Quê quán: Gia Sinh, Hoàng Long Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Đơn vị: C3, D7, E64, F320, QĐ3 Hy sinh: 22/10/1978 Số mộ: 32, B7, KL2 15- Liệt sỹ: Hoàng Văn Quang Sinh: 1959 Quê quán: Nho Quan Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 24/11/1978 Số mộ: 61, R3, KL2 16- Liệt sỹ: Nguyễn Văn Chiến Sinh: 1954 Quê quán: Hoàng Long Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 19/12/1977 Số mộ: 39, R3, KL2 17- Liệt sỹ: Đinh Ngọc Huệ Sinh: 1954 Quê quán: Hoa Lư, Ninh Bình Cấp bậc: Chức vụ: Đơn vị: Hy sinh: 29/10/1978 Số mộ: 31, R3, KL2 18- Liệt sỹ: Nguyễn Xuân Bằng Sinh: 1958 Quê quán: Gia Tiến Hoàng Long Cấp bậc: Binh nhất Chức vụ: chiến sỹ Đơn vị: F10, QĐ3 Hy sinh: 05/12/1977 Số mộ: 10, R3, KL1
Thân nhân các liệt sỹ muốn biết cụ thể xin liên hệ với CCB, Đại tá Nguyễn Thanh Truyền ĐT 09155 74 995 hoặc 0983 10 10 54 LIỆT SỸ ĐƯỢC ĐỒNG ĐỘI TRỰC TIẾP CHÔN CẤT 1- LS Nguyễn Văn Lãng Quê: Thái Bình Nhập ngũ 8/1964 Đi B: 6/3/1967 Đơn vị: C17, E174 Cấp H1 Chức vụ: A trưởng Vào Đảng: 11/7/1967 Hy sinh: 12/8/1968 Tại Suối nước trong Đắc Lắc 2- LS Nguyễn Hữu Tách: Quê quán: Thái Bình Nhập ngũ 8/1964 Đi B: 6/3/1967 Đơn vị: C17, E174 Hy sinh: 11/1969 Tại: Tân Phú - Gia Lai 3- LS Nguyễn Hồng Bơi Quê: Thái Bình Nhập ngũ 8/1964 Đi B: 6/3/1967 Đơn vị: C17, E174 Hy sinh: 11/1969 Tại: Tân Phú - Gia Lai 3 liệt sỹ trên do đ/c Cát ĐT 0163 5244 628 ở Cao Răm, Lương Sơn, Hòa Bình trực tiếp chôn cất 4- LS Nguyễn Văn Quý (Quý dỗ) Chức vụ: Trung đội trưởng Đơn vị Trinh sát pháo binh F5 Hy sinh: 1973 Tại Kênh Bà Tần, Mỹ Thạnh, Cái Bè Đ/c Diệp Văn Quý và Nguyễn Trọng Thắng ở Bá Xuyên, Sông Công, Thái Nguyên ĐT 0128 207 3670 trực tiếp chôn cất - hiện còn nhớ vị trí chôn cất LS 5- LS Vũ Xuân Chương Vợ tên Liễu Chức vụ: Trung đội trưởng Cối 82 Đơn vị C9, D2, F21 Hy sinh: 9/1969 Tại Lộ 14 (Sát Bù Gia Mập) Đ/c Trần Văn Chức quê xóm Trung Thần, Hóa Trung, Đồng Hỷ, Thái Nguyên và đ/c Lê Trọng Thắng ở Bá Xuyên, Sông Công, Thái Nguyên ĐT 0128 207 3670 trực tiếp chôn cất. |
Nhắn tìm đồng đội >